Từ điển Thiều Chửu
褊 - biển
① Nhỏ, hẹp. ||② Nóng nảy. Kinh Thi 詩經 có câu: Duy thị biển tâm 維是褊心 chỉ là lòng nóng nảy (bồn chồn, hấp tấp).

Từ điển Trần Văn Chánh
褊 - biển
(văn) ① Hẹp, chật: 土地褊小 Đất đai nhỏ hẹp; ② Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: 維 是褊心 Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褊 - biền
Xem Biền thiên 褊躚 — Một âm khác là Biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褊 - biển
Cái áo nhỏ — Nhỏ hẹp. Chật hẹp — Gấp gáp — Một âm khác là Biền.


褊急 - biển cấp || 褊吝 - biển lận || 褊心 - biển tâm || 褊躚 - biền thiên || 褊小 - biển tiểu ||